--

nhớn nhác

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhớn nhác

+  

  • Look around in bewilderment
    • Nhớn nhác như con hươu lạc mẹ
      To looh around in bewilderment like a fawn strayed from its mother
    • nhớn nha nhớn nhác (láy, ý tăng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớn nhác"
Lượt xem: 564